Bảo hiểm du lịch Quốc tế
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | MỨC TRÁCH NHIỆM | |||
A | B | C | ||
1 | Chi phí y tế: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phấu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm…đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này. Medical Expense | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
1.1 | Giới hạn phụ: Áp dụng cho chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm: chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xết nghiệm theo chỉ định. Buy limiter: next treatment cost, onion coming-out heath care cost generate in onion coming-out country manor within 90 days since homeward-bound | 2500 | 3500 | 5000 |
1.2 | Giới hạn phụ: chi phí điều trị tiếp theo, chi phí phát sinh trong lãnh thổ nước xuất hành trong vòng 90 ngày kể từ khi trở về nước xuất hành. Buy limiter: next treatment cost, onion coming-out heath care cost generate in onion coming-out country manor within 90 days since homeward-bound | 8000 | 10000 | 12000 |
2 | Trợ cứu y tế & Hỗ trợ du lịch Travel Assistance |
|
|
|
2.1 | Hỗ trợ du lịch. Thông tin trước chuyến đi. Thông tin về đại sứ quán. Những vấn đề dịch thuật. Những vấn đề về pháp luật. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế. Pre-tri information services, Embassy referral, interpreter referral, (iv) Legal referral, medical services provider referral | Bao gồm | ||
2.2 | Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) The cost to transport the insured to Vietnam or Home country following his medical evacuation wnen BSH and SOS consider it necessary | 50000 | 70000 | 100000 |
2.3 | Hồi hương/ Repatriantion Chi phí đưa Người được chuyển bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương ( bao gồm vả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm) The cost to transport the insured to Vietnam or Home country include mobile medical equipment and medical escort crew | 50000 | 70000 | 100000 |
2.4 | Bảo lãnh thanh toán viện phí: Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viên. Arrangement for the return of the insured to Vietnam or Home country following his medical evacuation when BSH and SOS consider it necessary | Bao gồm | ||
2.5 | Chi phí cho đi thăm nhân thân: Chi phí đi lại và ăn ở cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được hưởng bảo hiểm phải nằm viện trên 3 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. A return economy class for a relative ti join the insured in case the insured is hospitalized more than 10 day or in a incurable condition | 3500 | 5000 | 7000 |
2.6 | Đưa trẻ em hồi hương: Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh them cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. One way economy class airfares as well as expenses necessarily and reasonably incurred for the return of minor children to Vietnam or home country | 3500 | 5000 | 7000 |
2.7 | Vận chuyển hài cốt/mai tang: Vận chuyển hài cốt của Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai tang ngay tại địa phương. Transportation of the Insured’s mortal remains to Vietnam or home country | 10000 | 15000 | 20000 |
3 | Tai nạn cá nhân: Chết hoặc thương tật vĩnh viễn. Personal accident: Death or permanent disability as a consequence of an accident. | 50000 | 70000 |
|
4 | Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250USD. Damage to luggage: lost of the damage to or material breakage of baggage and personal effects due to accident, robbery or theft of mishandling by carriers during the period of insurance. The maximum limit for items is USD 20 (details invoice or receipt to be provided for items of more than USD 20 worth). | 1000 | 1500 | 2500 |
5 | Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua cá vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân cần thiết và quần áo vì lí do hành lý bị trì hoãn. Luggage delayed: The costs of buying essential item for personal and cloth due to luggage delayed | 400 | 550 | 800 |
6 | Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi dưỡng tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho quyền lợi này. Lost of travel document: the costs of obtaining the replacement of passport and air tickets as well as the additinonal cost of board and lodging and travel expense incurred un effecting such replacement. Maximum anount per day for 10% of the limit of this tilted benefit. | 1500 | 2000 | 3000 |
7 | Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi: Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tang lên lên vì cắt ngăn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu tòa hoặc được cách ly để kiểm dịch. Curtailment or cancellation of trip: reimbursement for loss off non-refurdable deposits pre-paid for the arrangement of trip and for the increased cost of travel due to substitute mean of transport as the consequence of death, serious injury or illness, witness summoms, jury service, going on trial or compulsory quarantive of the insured person | 4500 | 6000 | 9000 |
8 | Trách nhiệm cá nhân/ Person liability to third party Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người được bảo hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người được bảo hiểm. Covering the insured person up to the limit of liability against his liability to pay damages with respect to third party’s bodily injured or third party’s property damages as a result of an accident occurring during the period of the insurance | 50000 | 70000 | 100000 |
Ghi chú:
- Biểu phí gia đình áp dụng cho một gia đình bao gồm vợ, chồng và một người con hợp pháp. Biểu phí cá nhân sẽ áp dụng cho những người còn lại..
- Toàn bộ số tiền được nêu trên tại Qui tắc bảo hiểm được thể hiện bằng đô la mỹ và được qui ra đồng Việt Nam theo tỷ giá liên Ngân hàng tại thời điểm nộp phí bảo hiểm và thanh toán tiền bảo hiểm.
☀Liên hệ TMH travel:
☎ Hotline: 0985 157 990 – 0120 855 62990